Wednesday, January 22, 2025

1_24

 L1_24

  • 汉子 (hànzǐ): Hán tự - Chinese character

  • 认识 (rènshi): Nhận thức, quen biết - to know, to recognize, to be acquainted with

  • 今天 (jīntiān): Hôm nay - today

  • 学习 (xuéxí): Học tập - to learn, to study

  • 写 (xiě): Viết - to write

  • 会 (huì): Sẽ, có thể, biết (làm gì đó) - can, to be able to, will

  • 不会 (bú huì): Sẽ không, không thể, không biết (làm gì đó) - cannot, to be unable to, will not

  • 这儿 (zhèr): Chỗ này, đây - here

  • 名字 (míngzi): Tên - name

  • 字 (zì): Chữ, chữ Hán - character, word

  • 五个字 (wǔ gè zì): Năm chữ - five characters

  • 这个字 (zhège zì): Chữ này - this character

  • 书 (shū): Sách - book

  • 读 (dú): Đọc - to read, to study

  • 喜欢 (xǐhuan): Thích - to like

  • 请问 (qǐngwèn): Xin hỏi - excuse me, may I ask

  • 怎么读 (zěnme dú): Đọc như thế nào, đọc thế nào - how to read

  • 英语 (Yīngyǔ): Tiếng Anh - English (language)

  • 爱 (ài): Yêu - to love

  • 听 (tīng): Nghe - to listen, to hear

  • 听说 (tīngshuō): Nghe nói - to hear (sth said), it is said that

  • 音乐 (yīnyuè): Âm nhạc - music

  • 大学 (dàxué): Đại học - university, college

  • 想 (xiǎng): Nghĩ, muốn, nhớ - to think, to want, to miss

  • 电脑 (diànnǎo): Máy tính - computer

  • 要 (yào): Muốn, cần, sẽ - to want, to need, will, going to

  • 不要 (bú yào): Không muốn, đừng - do not want, do not

  • 打 (dǎ): Đánh, gọi (điện thoại) - to hit, to strike, to call (on the phone)

  • 电话 (diànhuà): Điện thoại - telephone

  • 打电话 (dǎ diànhuà): Gọi điện thoại - to make a phone call

  • 能 (néng): Có thể - can, to be able to

  • 不能 (bù néng): Không thể - cannot, unable to

  • 昨天 (zuótiān): Hôm qua - yesterday

  • 上午 (shàngwǔ): Buổi sáng - morning

  • 吃 (chī): Ăn - to eat

  • 菜 (cài): Món ăn, rau - dish (type of food), vegetables

  • 中国菜 (Zhōngguó cài): Món ăn Trung Quốc - Chinese food

  • 桌子 (zhuōzi): Cái bàn - table, desk

  • 桌子上 (zhuōzi shang): Trên bàn - on the table

  • 工作 (gōngzuò): Công việc, làm việc - to work, job

  • 明天 (míngtiān): Ngày mai - tomorrow

  • 开 (kāi): Mở, bật, lái (xe) - to open, to turn on, to drive

  • 空调 (kōngtiáo): Máy điều hòa - air conditioning

  • 开空调 (kāi kōngtiáo): Bật máy điều hòa - to turn on the air conditioning

  • 北京 (Běijīng): Bắc Kinh - Beijing

  • 同学 (tóngxué): Bạn học - classmate

  • 对不起 (duìbuqǐ): Xin lỗi - I'm sorry, excuse me

  • 晚上 (wǎnshang): Buổi tối - evening, night

  • 那儿 (nàr): Chỗ kia, đó - there

  • 在那儿 (zài nàr): Ở đằng kia, ở đó - over there

  • 衣服 (yīfu): Quần áo - clothes

  • 水果 (shuǐguǒ): Trái cây, hoa quả - fruit

  • 爸爸 (bàba): Bố - dad, father

  • 妈妈 (māma): Mẹ - mom, mother

  • 再见 (zàijiàn): Tạm biệt - goodbye

  • 老师 (lǎoshī): Giáo viên - teacher

  • 电视 (diànshì): Ti vi - television

  • 弟弟 (dìdi): Em trai - younger brother

  • 四个人 (sì gè rén): Bốn người - four people

  • 商店 (shāngdiàn): Cửa hàng - shop, store

  • 饭店 (fàndiàn): Nhà hàng, khách sạn - restaurant, hotel

  • 吃饭 (chī fàn): Ăn cơm - to eat a meal

  • 电影 (diànyǐng): Phim, điện ảnh - movie, film

  • 这些电影 (zhèxiē diànyǐng): Những bộ phim này - these movies

  • 工作的时候 (gōngzuò de shíhou): Khi làm việc, lúc làm việc - when working, during work

  • 车 (chē): Xe - car, vehicle

  • 开车 (kāi chē): Lái xe - to drive a car

  • 开车的时候 (kāi chē de shíhou): Khi lái xe, lúc lái xe - when driving

  • 什么时候 (shénme shíhou): Khi nào, lúc nào - when, what time

  • 忙 (máng): Bận - busy

  • 不忙 (bù máng): Không bận - not busy

  • 不忙的时候 (bù máng de shíhou): Khi không bận, lúc không bận - when not busy

  • 没有钱 (méiyǒu qián): Không có tiền - to have no money

  • 下雨 (xiàyǔ): Mưa, trời mưa - to rain

  • 下雨的时候 (xiàyǔ de shíhou): Khi trời mưa, lúc trời mưa - when it's raining

  • 坐 (zuò): Ngồi, đi (phương tiện) - to sit, to take (a vehicle)

  • 坐车 (zuò chē): Đi xe - to take a car/bus/train

  • 出租车 (chūzūchē): Xe taxi - taxi

  • 坐出租车 (zuò chūzūchē): Đi xe taxi - to take a taxi

  • 飞机 (fēijī): Máy bay - airplane

  • 坐飞机 (zuò fēijī): Đi máy bay - to take a plane

  • 天气 (tiānqì): Thời tiết - weather

  • 热 (rè): Nóng - hot

  • 天气很热 (tiānqì hěn rè): Thời tiết rất nóng - the weather is very hot

  • 睡觉 (shuìjiào): Ngủ - to sleep

  • 玩 (wán): Chơi, đùa - to play, to have fun

  • 玩电脑 (wán diànnǎo): Chơi máy tính - to play on the computer

  • 医院 (yīyuàn): Bệnh viện - hospital

  • 多 (duō): Nhiều - many, much

  • 很多 (hěn duō): Rất nhiều - many, a lot

  • 看很多人 (kàn hěn duō rén): Thấy rất nhiều người - see many people

  • 咖啡 (kāfēi): Cà phê - coffee

  • 二零一七年 (èr líng yī qī nián): Năm 2017 - the year 2017

  • 来 (lái): Đến - to come

  • 来中国 (lái Zhōngguó): Đến Trung Quốc - to come to China

  • 怎么来 (zěnme lái): Đến bằng cách nào - how to come

  • 来哪儿 (lái nǎr): Đến đâu - come where

  • 学 (xué): Học - to learn, to study

  • 哪儿 (nǎr): Đâu, chỗ nào, nơi nào - where

  • 在哪儿 (zài nǎr): Ở đâu - at where

  • 去哪儿 (qù nǎr): Đi đâu - go where

  • 美国 (Měiguó): Nước Mỹ - America, USA

  • 到 (dào): Đến - to arrive, to reach

  • 到中国 (dào Zhōngguó): Đến Trung Quốc - to arrive in China

  • 感冒 (gǎnmào): Cảm cúm, bị cảm - to have a cold, common cold

  • 前面 (qiánmiàn): Phía trước - front, ahead

  • 在前面 (zài qiánmiàn): Ở phía trước - in front

  • 学校 (xuéxiào): Trường học - school

  • 做 (zuò): Làm - to do, to make

  • 做饭 (zuò fàn): Nấu cơm, nấu ăn - to cook

  • 儿子 (érzi): Con trai - son

No comments:

Post a Comment

 Chữ "多" (duō) trong tiếng Trung có rất nhiều cách dùng và ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào vai trò ngữ pháp và ngữ cảnh của nó. D...