Cấu trúc "
Thời gian (Time) Địa điểm (Place) Cách thức (Manner) Mục đích (Purpose) Đối tượng (Agent/Object)
Phần trong ngoặc đơn () có thể có hoặc không, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Phần được nhấn mạnh sẽ nằm giữa " 是 " và "的 ".Động từ trong cấu trúc này thường là động từ chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ .
我是昨天到北京的。 (Wǒ shìzuótiān dào Běijīng de.) - Tôi đến Bắc Kinhngày hôm qua . (Nhấn mạnh thời điểm đến)这本书是我上个月买的。 (Zhè běn shū shì wǒshàng gè yuè mǎi de.) - Cuốn sách này tôi muatháng trước . (Nhấn mạnh thời điểm mua)
我们是在学校认识的。 (Wǒmen shì zàixuéxiào rènshi de.) - Chúng tôi quen nhauở trường . (Nhấn mạnh địa điểm quen nhau)他是从美国来的。 (Tā shìcóng Měiguó lái de.) - Anh ấy đếntừ Mỹ . (Nhấn mạnh địa điểm xuất phát)
他是坐飞机来的。 (Tā shìzuò fēijī lái de.) - Anh ấy đếnbằng máy bay . (Nhấn mạnh phương tiện di chuyển)这件衣服是用手洗的。 (Zhè jiàn yīfu shìyòng shǒu xǐ de.) - Bộ quần áo này giặtbằng tay . (Nhấn mạnh cách thức giặt)
我是来学中文的。 (Wǒ shìlái xué Zhōngwén de.) - Tôi đếnđể học tiếng Trung . (Nhấn mạnh mục đích đến)他是为了工作来中国的。 (Tā shìwèile gōngzuò lái Zhōngguó de.) - Anh ấy đến Trung Quốcvì công việc . (Nhấn mạnh mục đích đến)
我的汉语是和中国朋友学的。 (Wǒ de Hànyǔ shìhé Zhōngguó péngyou xué de.) - Tiếng Trung của tôi là họcvới bạn Trung Quốc . (Nhấn mạnh đối tượng học cùng)这幅画是我爸爸画的。 (Zhè fú huà shìwǒ bàba huà de.) - Bức tranh này làbố tôi vẽ. (Nhấn mạnh người vẽ)这本书是我买的。 (Zhè běn shū shìwǒ mǎi de.) - Cuốn sách này làtôi mua. (Nhấn mạnh người mua)
Khi sử dụng cấu trúc này, động từ thường ở dạng quá khứ (thêm 了 - le hoặc không).Có thể lược bỏ "是" trong một số trường hợp, đặc biệt là trong văn nói, nhưng " 的 "không được lược bỏ . Ví dụ: 他坐飞机来的。(Tā zuò fēijī lái de.)Cấu trúc này không dùng để nhấn mạnh tính chất, trạng thái của sự vật, hiện tượng. Ví dụ, không nói:他是很高兴的。 (Tā shì hěn gāoxìng de.) mà phải nói: 他很高兴。(Tā hěn gāoxìng.) - Anh ấy rất vui.
No comments:
Post a Comment