"往" (wǎng) là một giới từ trong tiếng Trung, thường được dịch sang tiếng Việt là "về phía", "hướng tới", "đến", "đi về phía". Nó chỉ phương hướng hoặc đích đến của hành động.
Chỉ Phương Hướng (Towards / In the direction of): Cấu trúc: 往 + Phương hướng/Địa điểm + Động từÝ nghĩa: Diễn tả hành động di chuyểnvề phía một hướng hoặc địa điểm cụ thể.Ví dụ: 往前 走。(Wǎng qián zǒu.) - Đivề phía trước .往后 看。(Wǎng hòu kàn.) - Nhìnvề phía sau .往左 拐。(Wǎng zuǒ guǎi.) - Rẽvề bên trái .往右 转。(Wǎng yòu zhuǎn.) - Rẽvề bên phải .往上 爬。(Wǎng shàng pá.) - Leolên trên .往下 跳。(Wǎng xià tiào.) - Nhảyxuống dưới .飞机 往 北京飞。(Fēijīwǎng Běijīng fēi.) - Máy bay bayvề phía Bắc Kinh. / Máy bay bayđến Bắc Kinh.他 往 学校跑去了。(Tāwǎng xuéxiào pǎo qù le.) - Anh ấy chạyvề phía trường.请 往 这边走。(Qǐngwǎng zhè biān zǒu.) - Xin mời đivề phía này.一直 往 前走,就到了。(Yīzhíwǎng qián zǒu, jiù dào le.) - Cứ đi thẳngvề phía trước là đến.
Trong một số cụm từ cố định (Fixed Expressions): 来往 (láiwǎng): Qua lại, giao thiệp.我们经常 来往 。(Wǒmen jīngchángláiwǎng .) - Chúng tôi thường xuyênqua lại (thăm hỏi nhau).
以往 (yǐwǎng): Trước đây, trong quá khứ.以往 ,这里很安静。(Yǐwǎng , zhèlǐ hěn ānjìng.) -Trước đây , nơi này rất yên tĩnh.
向往 (xiàngwǎng): Khao khát, mong mỏi, hướng tới (thường dùng cho những thứ trừu tượng như lý tưởng, cuộc sống tốt đẹp).我 向往 自由的生活。(Wǒxiàngwǎng zìyóu de shēnghuó.) - Tôikhao khát cuộc sống tự do.
往往 (wǎngwǎng): thường thường, hay星期天我 往往 睡到很晚才起床。(Xīngqítiān wǒwǎngwǎng shuì dào hěn wǎn cái qǐchuáng.) - Chủ nhật tôithường ngủ đến rất muộn mới dậy.
去 (qù): Có nghĩa là "đi", chỉhành động đi đến một nơi nào đó. Nó không nhấn mạnh phương hướng.我去学校。(Wǒ qù xuéxiào.) - Tôi đi học. (Chỉ nói là đi học, không nói rõ đi hướng nào)
往 (wǎng): Có nghĩa là "về phía", "hướng tới", nhấn mạnhphương hướng hoặcđích đến của hành động.我往学校走。(Wǒ wǎng xuéxiào zǒu.) - Tôi đi về phía trường. (Nhấn mạnh hướng đi là về phía trường)
Ví dụ so sánh: 我去北京。(Wǒ qù Běijīng.) - Tôi đi Bắc Kinh. (Chỉ nói là đi Bắc Kinh) 我往北京飞。(Wǒ wǎng Běijīng fēi.) - Tôi bay về phía Bắc Kinh. / Tôi bay đến Bắc Kinh. (Nhấn mạnh hướng bay, hoặc điểm đến là Bắc Kinh) 他去商店。(Tā qù shāngdiàn.) - Anh ấy đi đến cửa hàng. 他往商店的方向走去。(Tā wǎng shāngdiàn de fāngxiàng zǒu qù.) Anh ấy đi về hướng của cửa hàng.
No comments:
Post a Comment